THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠN EPOXY GIẦU KẼM
Ký hiệu: : EPZ - C5
Mô tả sản phẩm:
Đây là loại sơn 2 thành phần giàu kẽm gốc epoxy đóng rắn bằng polyamid. Sản phẩm này là loại sơn có hàm lượng kẽm rất cao và phần trăm thể tích chất rắn cao. Sản phẩm này mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt hảo trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh. Dùng như là lớp chống rỉ trong môi trường khí quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt thép carbon, sửa chữa màng sơn kẽm vô cơ và khu vực tôn tráng kẽm bị hư hại. Sản phẩm này có thể được thi công ở nhiệt độ bề mặt xuống tới 0°C. Sản phẩm này hợp chuẩn với tiêu chuẩn ASTM D520 type II về bột kẽm.. Có thể dùng như là lớp chống rỉ cho một hệ sơn hoàn chỉnh trong môi trường khí quyển và ngâm nước. ở mức tốt C4 và C5, C5M. Có độ bền cao trong môi trường C5-I. Phân loại môi trường theo tiêu chuẩn: ISO 12944-2.
Màu sắc
Màu Xám, đỏ, nâu đỏ.
Mục đích sử dụng:
Công nghiệp:
Thích hợp cho kết cấu sắt thép và hệ thống ống dẫn nằm trong môi trường ăn mòn cao C5- I hay C5 - M (ISO 12944-2). Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu, công trình cao tầng, thiết bị khai thác mỏ và kết cấu sắt thép thông thường. Được thiết kế đặc biệt như là lớp chống rỉ trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh cho khu vực cần độ bền cao.Khác
Thông số sản phẩm:
Đặc tính | Thử nghiệm/Tiêu chuẩn | Mô tả |
Thể tích chất rắn | ISO 3233 | 60± 2 % |
Cấp độ bóng (60 °) | ISO 2813 | mờ (0-30) |
Điểm chớp cháy | ISO 3679 Method 1 | 27 °C |
Tỷ trọng cụ thể | tính toán | 2,56 kg/l |
VOC-Chỉ thị bốc hơi dung môi | SED (1999/13/EC) | 158 g/kg |
Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH CHB Việt Nam, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.
Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đã được pha trộn.
Độ bóng: Theo định nghĩa của DURGO.
Chiều dày đề nghị cho mỗi lớp phủ
Chiều dày và định mức phủ | Chiều dày khô ( Micron) | Chiều dày ướt ( Micron) | Định mức phủ lý thuyết (m2/L) |
Tối thiểu | 50 | 83 | 12 |
Tối đa | 125 | 210 | 4,8 |
Tiêu chuẩn | 60 | 100 | 10 |
Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế tiếp, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác kiến nghị công tác làm sạch bề mặt:
Bảng tổng kết cho công tác chuẩn bị bề mặt
Kết cấu cần sơn | Chuẩn bị bề mặt | |
Tối thiểu | Đề nghị | |
Thép carbon | St 2 (ISO 8501-1) | Sa 2½ (ISO 8501-1) |
Thép sơn lót tại xưởng | Lớp sơn lót được phê duyệt tại xưởng sạch, khô và không bị hư hại (ISO 12944-4, 6.1) | Phun hạt lướt hay phun ít nhất 70% diện tích bề mặt đạt tiêu chuẩn Sa 2 theo ISO 8501-1:1988. |
Thi công:
Phương pháp thi công
Sản phẩm có thể được thi công bằng
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn yếm khí (airless spray).
Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho công tác sơn dặm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích)
EPZ – C5 Comp A : 4 phần
EPZ – C5 Comp B : 1 phần
Dung môi pha loãng/vệ sinh
Chất pha loãng: DURGO Thinner No. 17
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn
Cỡ béc (inch/1000): 15-21
Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu): 150 bar/2100 psi
Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt | 10 °C | 23 °C | 40 °C |
Khô bề mặt | 40h | 1h | 30min |
Khô để đi lên được | 7h | 5h | 1,5h |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu | 7h | 5h | 1,5h |
Khô/đóng rắn để sử dụng | 10d | 5d | 3d |
Thời gian khô và đóng rắn được xác định ở nhiệt độ có kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và nằm trong giải chiều dày khô của sản phẩm.
Khô bề mặt: Giai đọan khô mà khi dùng ngón tay nhấn nhẹ lên bề mặt màng sơn mà không để lại dấu hay bị dính tay. Có thể quét sạch dễ dàng các hạt cát khô đã được rắc nhẹ trên bề mặt màng sơn mà không gây hư hại màng sơn.
Khô để đi lại được: Thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: Thời gian ngắn nhất cho phép trước khi có thể sơn lớp kế.
Khô đóng rắn để sử dụng: Thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng trung bình.
Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn.
Nhiệt độ sơn | 23 °C |
Thời gian sống | 12 h |
Chịu nhiệt:
Môi trường | Nhiệt độ | |
Liên tục | Tới đỉnh | |
Khô khí quyển | 120 °C | 140 °C |
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1 giờ.
Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này.
Tính tương thích của sản phẩm
Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Một vài thí dụ như bên dưới. Xin liên hệ với DURGO để có thêm chi tiết.
Lớp trước: Sơn lót kẽm vô cơ. (EPZ - C5)
Lớp kế: Polyurethane, Epoxy ( ET- C5; PUT- C5-M)
Đóng gói:
Loại | Thể tích (lít) | Cở thùng chứa (lít) |
EPZ- C5 Comp A | 6,75 | 5/20 |
EPZ- C5 Comp B | 2 | 1/5 |
Thể tích nêu trên là thể tích khi được sản xuất ở nhà máy. Xin lưu ý rằng kích cỡ đóng gói và thể tích thật có thể thay đổi do qui định của nhà nước.
Lưu trữ:
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.
Thời gian lưu kho ở 23 độ C
EPZ- C5 Comp A : 24 tháng
EPZ- C5 Comp B : 24 tháng
Ở vài thị trường, thời gian lưu kho có thể ngắn hơn do qui định của Công ty. Thông tin trên là thời gian lưu kho tối thiểu, sau thời gian này, có thể cần thiết phải kiểm tra lại trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng.
Chú ý
Sản phẩm này chỉ nên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơn phải được huấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơn này đúng đắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của DURGO. Nhà thầu thi công sơn phải trang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướng dẫn này dựa trên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợp cho từng điều kiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện của DURGO trước khi tiến hành.
Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những lưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông thoáng. Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dính vào da, mắt phải ngay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà phòng và nước. Phải ngâm mắt vào nước và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Độ dao động màu sắc
Sản phẩm được sử dụng làm lớp chống rỉ và lớp chống hà có thể thay đổi nhẹ màu sắc theo từng mẻ sản xuất. Những sản phẩm này có thể bạc màu và bị phấn hóa khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
Trường hợp miễn trừ
Thông tin trong tài liệu này được đưa ra từ những kiến thức tốt nhất của hãng sơn DURGO, dựa trên các thử nghiệm và kinh nghiệm thực tế. Những sản phẩm DURGO được xem như là bán thành phẩm cho tới khi được thi công tốt trên bề mặt cấu trúc cần bảo vệ. Tuy nhiên trong thực tế, sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của DURGO. Nên DURGO chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm. Sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ để phù hợp với yêu cầu của Nhà nước. Hãng sơn DURGO có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà không cần thông báo.
Người sử dụng phải nên luôn tham khảo DURGO những hướng dẫn chuyên biệt cho sự phù hợp của sản phẩm này theo nhu cầu của mình và phương pháp thi công chuyên biệt.
Nếu có sự mâu thuẫn nào gây ra do vấn đề ngôn ngữ trong tài liệu này, hãy liên hệ với hãng sơn DURGO để được giải thích cụ thể.
Bảng thông số kỹ thuật này thay thế cho các bảng phát hành trước.
Bảng thông số kỹ thuật (TDS) này nên được tham khảo kết hợp với Bảng dữ liệu an toàn (SDS) và tài liệu hướng dẫn thi công & sử dụng sản phẩm. Xin truy cập trang webside: www.sondurgo.com.vn để có điạ chỉ đại lý gần khu vực của các bạn nhất.
Lần ban hành: Lần 1. Phát hành ngày 2 tháng 5năm 2016.