THÔNGSỐ KỸ THUẬT SƠN PHỦ POLYASPARTIC
Kýhiệu : PAS – LM3
Mô tả sản phẩm
Đây là loại sơn 2 thành phầnPolyurea mạch nhánh được tạo nên giữa hydrocacbon no amine nhóm chức bậc 2 vàIsocyanate prepolymer mạch nhánh. Đây là dòng sản phẩm đóng rắn nhanh, nhiệt độđóng rắn thấp, thời gian thi công nhanh, nhanh đưa công trình đi váo sử dụng. độbền cao, chịu tia UV. Bảo vệ bề mặt trênmọi loại vật liệu như sắt thép bê tông , gỗ…
Màusắc
Theo bảng màu và có thểtheo yêu cầu đặt hàng.
Mục đích sử dụng
Thích hợp trên mọi chất liệu. Kim loại, gạch, bêtông, gỗ,v.v và trên mọi môi trường khác nhau.
Thông số sản phẩm:
Đặc tính | Thử nghiệm/Tiêu chuẩn | Mô tả |
Thể tích chất rắn | ISO 3233 | 100± 2 % |
Cấp độ bóng (60 °) | ISO 2813 | Bóng (90+) |
Điểm chớp cháy | ISO 3679 Method 1 | 45°C |
Tỷ trọng cụ thể | tính toán | Theo màu sắc |
VOC-Chỉ thị bốc hơi dung môi | SED (1999/13/EC) | 0 g/kg |
Chiều dày đề nghịcho mỗi lớp phủ
Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụnghệ sơn này có hàm rắn cao nên có thể đáp ứng
Chiều dày và định mức phủ | Chiều dày khô ( Micron) | Chiều dày ướt ( Micron) | Định mức phủ lý thuyết (m2/L) |
Tối thiểu | 40 | 80 | 12,5 |
Tối đa | 60 | 120 | 8,3 |
Tiêu chuẩn | 50 | 100 | 10 |
Chuẩnbị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dínhlâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác,Hãng sơn DURGO khuyến cáo bảng dưới đây;
Côngtác chuẩn bị bề mặt: Tất cả các loại bề mặt phảiđược làm sạch và khô không bụi bẩn.
Thicông:
Phương pháp thi công
Sản phẩm có thể được thicông bằng
Dạng phun: Sử dụng máyphun sơn .
Cọ/chổi sơn: Được đề nghịdùng cho công tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt đượcchiều dày khô qui định.
Tỷlệ pha trộn (theo thể tích)
PAS – LM3. Comp A: 7 phần
PAS – LM3. Comp B : 3 phần
Dungmôi pha loãng/vệ sinh
Chất pha loãng: DURGOThinner No. 10. DURGO Thinner No. 25
DURGO ThinnerNo. 10. Bay hơi nhanh.
DURGO ThinnerNo. 25. Bay hơi chậm
Dữliệu hướng dẫn cho máy phun sơn
Cỡ béc (inch/1000): 13-19
Áp lực tại đầu súng phun(tối thiểu): 150 bar/2100 psi
Thôngsố hướng dẫn cho máy phun sơn thông thường
Cỡ béc (inch/1000): 11-19(HVLP) / 1.1-1.9 mm (bình áp lực)
Áp lực tại đầu súng phun(tối thiểu): 2.1 bar/30 psi (HVLP) / 2.1 bar/30 psi (bình áp lực)
Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt | 5 °C | 10 °C | 23 °C | 40 °C |
Khô bề mặt | 10min | 15min | 15min | 30min |
Khô để đi lên được | 30min | 30min | 30min | 30min |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu | 30min | 30min | 30min | 30min |
Khô/đóng rắn để sử dụng | 30min | 30min | 30min | 30min |
Thờigian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn.
Nhiệt độ sơn | 23 °C |
Thời gian để sơn phản ứng sau khi pha trộn các thành phần với nhau | 30MIN |
Chịunhiệt:
Môi trường | Nhiệt độ | |
Liên tục | Tới đỉnh | |
Khô khí quyển | 120 °C | 140 °C |
Tínhtương thích của sản phẩm
Tùyvào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lótvà sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Một vài thí dụ như bên dưới.Xin liên hệ với DURGO để có thêm chi tiết.
Lớptrước: Epoxy, Epoxy mastic, Epoxy kẽm. ( EP - C5 ; EPZ – C5; ET- C5-1)
Lớpsau: Polyaspartic. ( PAS – LM3 )
Đónggói:
Loại | Thể tích (lít) | Cở thùng chứa (lít) |
PAS – LM3 Comp A | 4/16 | 5/20 |
PAS – LM3 Comp B | 1/4 | 1/5 |
Thểtích nêu trên là thể tích khi được sản xuất ở nhà máy. Xin lưu ý rằng kích cởđóng gói và thể tích thật có thể thay đổi do qui định của nhà nước.
Lưutrữ:
Sảnphẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sảnphẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiếtbị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.
Thờigian lưu kho ở 23 độ C
PAS– LM3 Comp A : 24 tháng
PAS– LM3 Comp B : 24 tháng
Ởvài thị trường, thời gian lưu kho có thể ngắn hơn do quy định của Công ty.Thông tin trên là thời gian lưu kho tối thiểu, sau thời gian này, có thể cầnthiết phải kiểm tra lại trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng.
Chú ý
Sảnphẩm này chỉ nên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơnphải được huấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơnnày đúng đắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của DURGO. Nhà thầu thicông sơn phải trang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướngdẫn này dựa trên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợpcho từng điều kiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện củaDURGO trước khi tiến hành.
Sức khỏe và an toàn
Xintuân theo những lưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiệnthông thoáng. Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dínhvào da, phải ngay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà phòng và nước. Phảingâm mắt vào nước và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Độ dao động màu sắc
Sảnphẩm được sử dụng làm lớp chống rỉ và lớp phủ và có thể thay đổi nhẹ màu sắctheo từng lô sản xuất. Những sản phẩm này có thể bạc màu và bị phấn hóa khi tiếpxúc với ánh nắng mặt trời.
Trường hợp miễn trừ
Thôngtin trong tài liệu này được đưa ra từ những kiến thức tốt nhất của hãng sơnDURGO, dựa trên các thử nghiệm và kinh nghiệm thực tế. Những sản phẩm DURGO đượcxem như là bán thành phẩm cho tới khi được thi công tốt trên bề mặt cấu trúc cầnbảo vệ. Tuy nhiên trong thực tế, sản phẩm có thể được sử dụng trong những điềukiện ngoài tầm kiểm soát của DURGO. Nên DURGO chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốncó
củasản phẩm. Sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ để phù hợp với yêu cầu của Nhà nước.Hãng sơn DURGO có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà không cần thôngbáo.
Ngườisử dụng phải nên luôn tham khảo Hãng sơn DURGO những hướng dẫn chuyên biệt chosự phù hợp của sản phẩm này theo nhu cầu của mình và phương pháp thi côngchuyên biệt. Nếu có sự mâu thuẫn nào gây ra do vấn đề ngôn ngữ trong tài liệunày, thì hãy liên hệ với hãng sơn DURGO để được giải thích cụ thể.
Bảngthông số kỹ thuật này thay thế cho các bảng phát hành trước.
Bảngthông số kỹ thuật (TDS) này nên được tham khảo kết hợp với Bảng dữ liệu an toàn(SDS) và tài liệu hướng dẫn thi công & sử dụng sản phẩm. Xin truy cập trangwebside: www.sondurgo.com.vn Để có điạ chỉ đại lý gần khu vực của các bạn nhất.
Lần ban hành: Lần1. Phát hành ngày; 02tháng 5 năm 2016.