THÔNG SỐ KỸ THUẬTSƠN CAO SU CLO HÓA
Ký hiệu : CST – 36
Mô tả sản phẩm
Đâylà loại sơn 1 thành phần khô lý gốc cao su clo hóa. Sản phẩm này là loại sơnkhô nhanh. Có thể dùng làm lớp chống rỉ hay lớp trung gian trong môi trường khíquyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt chuẩn bị tốt của thép carbon vàbê tông.
Màu sắc
Theo bảng màu và có thể theo yêu cầu đặthàng.
Mục đích sử dụng
Hàng hải:
Đềnghị sử dụng cho buồng máy, mạn khô và cấu trúc thượng tầng.
Công nghiệp:
Thíchhợp cho nhiều loại kết cấu công nghiệp.
Màu sắc
Đỏ,đen, xám, trắng.
Nhữngchứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu.
Thông số sản phẩm:
Đặc tính | Thử nghiệm/Tiêu chuẩn | Mô tả |
Thể tích chất rắn | ISO 3233 | 43± 2 % |
Điểm chớp cháy | ISO 3679 Method 1 | 25°C |
Tỷ trọng cụ thể | tính toán | 510 g/lit |
VOC-Chỉ thị bốc hơi dung môi | SED (1999/13/EC) | 418 g/kg |
Những giá trị trên là những giá trị tiêubiểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi tùy theomàu sắc.
Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đãđược pha trộn.
Độ bóng: theo định nghĩa của DURGO
Chiều dày đề nghị cho mỗi lớp phủ
Chiều dày và định mức phủ | Chiều dày khô ( Micron) | Chiều dày ướt ( Micron) | Định mức phủ lý thuyết (m2/L) |
Tối thiểu | 50 | 115 | 8 |
Tối đa | 100 | 230 | 4 |
Tiêu chuẩn | 75 | 175 | 5 |
Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớpkế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Bảng tổng kếtcho công tác chuẩn bị bề mặt
Kết cấu cần sơn | Chuẩn bị bề mặt | |
Tối thiểu | Đề nghị | |
Thép carbon | St 2 (ISO 8501-1) | Sa 2½ (ISO 8501-1) |
Bê tông | Rửa nước áp lực thấp đạt bề mặt nhám , sạch, khô và không còn lớp xốp bề mặt (laitance). | Đóng rắn tối thiểu 4 tuần. Lượng hơi ẩm tối đa 5%. Rửa nước áp lực thấp đạt bề mặt nhám, sạch, khô và không còn lớp xốp bề mặt (laitance). |
Bề mặt sơn | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại (ISO 12944-4, 6.1) | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại (ISO 12944-4, 6.1) |
Thi công:
Phươngpháp thi công
Sản phẩm có thể được thi công bằng
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn
Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho côngtác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khôqui định.
Ru-lô/con lăn: Có thể sử dụngcho diện tích nhỏ. Không đề nghị dùng cho lớp chống rỉ đầu tiên. Cẩn thận để đạtđược chiều dày khô qui định.
Tỷ lệ pha trộn(theo thể tích)
Là loại sơn 1 thành phần
Dung môi pha loãng/vệsinh
Chất pha loãng: DURGO Thinner No. 7.
Dữ liệu hướng dẫncho máy phun sơn
Cỡ béc (inch/1000): 19 -25
Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu):150 bar/2100 psi
Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt | 5 °C | 10 °C | 23 °C | 40 °C |
Khô bề mặt | 40 min | 30 min | 20 min | 15 min |
Khô để đi lên được | 10 h | 8 h | 5 h | 3 h |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu | 4.5 h | 3.5 h | 2 h | 1.5 h |
Thời gian khô vàđóng rắn được xác định ở nhiệt độ có kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, vànằm trong giải chiều dày khô của sản phẩm.
Khô để đi lại được:thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó màkhông để lại vết hằn hay hư hại.
Khô để sơn lớp kế,tối thiểu: thời gian ngắn nhất cho phép trước khi có thể sơn lớp kế.
Khô bề mặt: giaiđọan khô mà khi dùng ngón tay nhấn nhẹ lên bề mặt màng sơn mà không để lại dấuhay bị dính tay. Có thể quét sạch dễ dàng các hạt cát khô đã được rắc nhẹ trênbề mặt màng sơn mà không gây hư hại màng sơn.
Chịu nhiệt
Liên tục Tới đỉnh
Khô khí quyển 60 °C 60 °C
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1giờ. Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màngsơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này.
Màng sơn khô sẽ dần mềm đi khi nhiệt độtăng. Qui trình phù hợp cho công tác bốc xếp phải được ban hành, phù hợp vào điềukiện môi trường. Khả năng bảo vệ sẽ không bị ảnh hưởng.
Tính tương thích của sản phẩm
Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịuđựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sảnphẩm này. Một vài thí dụ như bên dưới. Xin liên hệ với DURGO để có thêm chi tiết.
Lớp trước: cao su chlo hóa, acrylic
Lớp kế: Acrylic
Đóng gói:
Loại | Thể tích (lít) | Cở thùng chứa (lít) |
CH – 36 | 1/3/5/20 | 1/3/5/20 |
Thể tích nêutrên là thể tích khi được sản xuất ở nhà máy. Xin lưu ý rằng kích cở đóng góivà thể tích thật có thể thay đổi do quy định của nhà nước.
Lưu trữ:
Sản phẩm này cầnđược bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơikhô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa.Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.
Thời gian lưukho ở 23 độ C ; 36 tháng.
Ở vài thị trường,thời gian lưu kho có thể ngắn hơn do qui định của nước sở tại. Thông tin trênlà thời gian lưu kho tối thiểu, sau thời gian này, có thể cần thiết phải kiểmtra lại trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng.
Chú ý
Sản phẩm này chỉnên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơn phải đượchuấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơn này đúngđắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của DURGO. Nhà thầu thi công sơn phảitrang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướng dẫn này dựatrên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợp cho từng điềukiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện của hãng trước khi tiến hành.
Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo nhữnglưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông thoáng.Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dính vào da, phảingay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà bông và nước. Phải ngâm mắt vào nướcvà đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Độ dao động màusắc Sản phẩm có thể được sử dụng làm lớpchống rỉ và lớp chống hà và có thể bị thay đổi nhẹ màu sắc theo từng lô sản xuất.Những sản phẩm này có thể bạc màu và bị phấn hóa khi tiếp xúc với ánh nắng mặttrời.
Trường hợp miễn trừ
Thông tin trongtài liệu này được đưa ra từ những kiến thức tốt nhất của Durgo, dựa trên các thửnghiệm và kinh nghiệm thực tế. Những sản phẩm DURGO được xem như là bán thànhphẩm cho tới khi được thi công tốt trên bề mặt cấu trúc cần bảo vệ. Tuy nhiêntrong thực tế, sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểmsoát của chúng tôi nên chúng tôi chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sảnphẩm. Sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ để phù hợp với yêu cầu của nước sở tại.chúng tôi có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà
không cần thông báo. Người sử dụng phảinên luôn tham khảo hãng sơn chúng tôi những hướng dẫn chuyên biệt cho sự phù hợpcủa sản phẩm này theo nhu cầu của mình và phương pháp thi công chuyên biệt.
Nếu có sự mâuthuẫn nào gây ra do vấn đề ngôn ngữ trong tài liệu này, thì tài liệu tiếng ViệtNam sẽ được xem như là tài liệu chính thức.
Bảng thông số kỹthuật này thay thế cho các bảng phát hành trước.
Bảng thông số kỹthuật (TDS) này nên được tham khảo kết hợp với Bảng dữ liệu an toàn (SDS) vàtài liệu hướng dẫn thi công & sử dụng sản phẩm. Xin truy cập trangwebside: www.sondurgo.com.vn Để có điạ chỉ đại lý gần khu vực của các bạn nhất.
Lần ban hành: Lần 1. Pháthành ngày; 02tháng 5 năm 2016.