Alkydprimer: Tuân thủ Quy định (EC) Số 1907/2006(REACH), Phụ lục II - Việt Nam
Sơn chống rỉ Alkyd Durgo: AKP - C2
1.Định danh chấtpha chế và Công ty
Tên và/mã sản phẩm : Alkyd primer
Nhãn hiệu số : 101
Nhà cung cấp/Nhà sản xuất : Công ty TNHH CHB Việt Nam.
Phốngọc, xã Trung Minh, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Số điện thoại khẩn cấp :+84986.227777 - +84439915888 –+842183.898938
Ứng dụng sản phẩm : Lớp phủ ngoài: Sơn dung môi.
2.Nhận biết cácnguy hại:
Sản phẩm này bị phân loại là nguyhiểm theo Chỉ thị 1999/45/EC và các bản hiệu chỉnh.
Dễ cháy.
Hơi dung môi cóthể gây ra buồn ngủ và chóng mặt.
Độc cho sinh vậtdưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâu dài trong môi trường nước.
Các câu cảnh báophụ : Chứahexanoic acid, 2-ethyl-, cobalt salt, 2-butanone oxime. Có thể sản sinh dị ứng.
3.Thành phần/Thôngtin về các chất cấu thành:
Các chất nguy hiểmcho môi trường hay sức khỏe theo định nghĩa Chỉ Thị Chất Nguy Hiểm 67/548/EC.
Tên hóa chất | Ghi chú | Số CAS | Số EC | %theo trong lượng | Phân loại |
Naphtha(Petroleum), Hidrodesulfurized heavy | H-P | 64742-82-1 | 265-185-4 | 25 - 50 | R10 Xn; R65 R66,R67 N; R51/53 |
Solvent naphtha (Petroleum) Light arom | H -P | 64742-95-6 | 265-199-0 | 0,1 - 1 | R10 Xn; R20,R65 Xi; R37 |
Hexanoic acid, 2-ethyl-cobalt salt | H - P | 13586-82-8 | 237-015-9 | 0,1 - 1 | R66 N;R51/53 Xi; R38/R43 N;51/53 Xi; R38, R43 N;R51/53 |
2 – Butanone oxime | H - P | 96-29-7 | 202-496-6 | 0,1 - 1 | Carc.cat3;R40 XnR21 Xi: R41 R43 |
Xem phần 16 đểcó diễn giải đầy đủ của nhóm từ R được khai báo bên trên
4.Các biện pháp sơcứu:
Các biện pháp sơ cứu:
Tổng quát: Nếu nghi ngờ hay khi triệu chứng khônggiảm, phải đưa đi bác sĩ. Không được đút
bất kỳ thứ gìvào miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, đặt nằm ở vị trí phục hồi vàtìm hỗ trợ y tế.
Hít phải: Đưa ra ngoài chỗthoáng khí. Giữ nạn nhân trong tình trạng ấm và thoải mái. Nếu ngưng thở, thởkhông đều hay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thởoxy thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện.
Tiếpxúc ngoài da: Cởiquần áo và giày dép dính chất độc. Rửa sạch da bằng xà phòng và nước hoặc dùngnhững chất rửa da đã được công nhận. Không được sử dụng dung môi hay chất phaloãng.
Tiếpxúc mắt: Kiểmtra và tháo bỏ kính sát tròng. Ngay lập tức rửa mắt bằng dòng nước trong ít
nhất 15 phút, giữcho mi mắt mở.
Nuốt phải: Nếu nuốt phải,tìm tư vấn y tế ngay và đưa cho thấy bình đựng chất hay nhãn hiệu
này. Giữ nạnnhân trong tình trạng ấm và thoải mái. Không được ép nôn ra.
5.Các biện pháp chữa cháy:
Phương tiệndập tắt : Khuyếncáo: Xốp chống cồn, CO2, bột, nước phun sương.
Không được sử dụngvật liệu chữa cháy: Đừngdùng tia nước.
Các khuyếncáo : Đámcháy sẽ sinh sản ra khói đen dày. Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguy hiểmcho sức khỏe. Có thể cần dụng cụ thở thích hợp.
Để giữ cho cácbình chứa đậy kỹ khi bị phơi ra lửa được mát bằng cách xối nước lạnh lên trêncác thùng này. Không cho nước đã dùng để chữa cháy chảy xuống cống hoặc kênh rạch,ao hồ.
6.Cácbiện pháp xử lý tình huống hóa chất bị xả ra bất ngờ
Cảnh báo cá nhânLoạitrừ nguồn phát lửa và thông gió cho khu vực. Tránh hít hơi hay sương. Tham khảobiện pháp bảo vệ liệt kê trong phần 7 và 8. Hót sạch và dọn chất chảy đổ bằng chất
không gây cháy,chất hấp thụ, ví dụ, cát, đất, đất cát hay đất mùn rồi cho vào bình chứa để xửlý theo đúng qui định của địa phương (xem phần 13).
Đổ tràn : Nên chùi rửa bằngchất tẩy sạch. Tránh dùng dung môi.
Ghi chú: xem phần8 về thiếtbị bảo hộ cá nhân và phần 13 về xử lý chất thải.
7.Xửlý và lưu trữ:
Xử lý: Hơi nặng hơnkhông khí và có thể lan tỏa khắp sàn. Hơi có thể hình thành hỗn hợp dễ nổ vớikhông khí. Ngăn ngừa sự tạo thành nồng độ gây cháy nổ của hơi sơn trong khôngkhí và tránh nồng độ của hơi sơn cao hơn Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp.
Ngoài ra, sản phẩmchỉ được sử dụng tại những nơi đã loại trừ ánh đèn không màn chắn và các nguồnbắt lửa khác. Thiết bị điện phải được bảo vệ theo tiêu chuẩn thích hợp.
Để khử tĩnh điệntrong lúc di chuyển, phải tiếp đất cho thùng chứa và nối thùng chứa với thùngnhận bằng dây nối khử tĩnh điện. Người điều khiển phải mang giày và quần áo chốngtĩnh điện, sàn phải thuộc loại dẫn điện.
Giữbình chứa đóng kín. Tránh xa sức nóng, tia lửa và lửa. Không được sử dụng côngcụ phát ra tia lửa.
Tránh tiếp xúc vớida và mắt. Tránh hít bụi, hạt, sương hay hơi sơn khi thi công sản phẩm này.Tránh hít bụi khi phun cát.
Cấm không đượcăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, lưu trữ và chế biến chất này.
Trang bị các dụngcụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).
Không được dùngáp suất để làm sạch bình. Bình chứa không phải là bình chịu áp suất.
Luôn trữ trongbình làm từ chất liệu như bình chứa gốc.
Tuân thủ luật antoàn sức khỏe và lao động.
Khi người điềukhiển làm việc trong phòng phun, thì dù có đang phun hay không, hệ thống thôngkhí cũng không đủ khả năng kiểm soát các hạt bụi và hơi dung môi trong mọi trườnghợp. Trong tình huống như vậy, họ phải mang khẩu trang được nối với ống cấp dưỡngkhí nén trong quá trình phun và cho đến khi mật độ các hạt bụi và hơi dung môiđạt xuống dưới mức nguy hại.
Lưu trữ: Cất giữ theo đúng quy định của địaphương. Tuân theo cảnh cáo trên nhãn hiệu.
Lưu trữ ở khukhô ráo, mát, thông thoáng. Để xa sức nóng hay ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Để xa ra khỏinguồn bắt lửa. Tránh xa ra: chất oxy hóa, kiềm mạnh, axit mạnh.
Cấm hút thuốc. Cấmngười không có nhiệm vụ vào ra. Các thùng sơn đã mở ra phải được đóng lại cẩnthận và dựng đứng để tránh rò rỉ. Không được đổ vào cống rãnh.
8. Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cánhân:
Các biện pháp kỹthuật Cungcấp thông hơi đầy đủ. Khi áp dụng được, cần đạt được điều này bằng cách sử dụngống thông hơi tại chỗ và thiết bị máy hút thật tốt. Nếu những điều này không đủđể duy trì nồng độ bụi và hơi dung môi dưới Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp, phải mang dụng cụ bảo vệ hệ hô hấp thích hợp.
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
Hệ hô hấp: Nếu người lao độngtiếp xúc với nồng độ cao hơn Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp,
họ phải mang dụngcụ thở thích hợp đã được kiểm nghiệm. Sử dụng mặt nạ có bộ lọc dung môi và lọcbụi khi thi công bằng súng phun.(như loại bộ lọc kết hợp A2-P2).
Tại nơi kín,dùng không khí nén hay thiết bị thở không khí trong lành. Khi thi công bằng cọlăn hay bằng chổi, nên dùng mặt nạ có bộ lọc dung môi.
Da và cơ thể:Nhânviên phải mặc quần áo chống tĩnh điện làm từ sợi thiên nhiên hay sợi tổng hợp.chống nhiệt cao.
Tay: Mang găng taythích hợp.
Khuyến cáo,tay(thời điểm đột phá) > 8 tiếng: cao su nitril, cao su tổng hợp, Cao subutyl, PVC, cao su chống hóa chất.
Để chọn đúng loạivật liệu làm găng tay bảo hộ, nên tham khảo lời khuyên của các nhà cung cấpgăng tay chịu hóa chất, nên lưu ý khả năng chịu hóa chất và thời gian thẩm thấucủa hoá chất vào vật liệu.
Người sử dụng phảixem xét rằng việc chọn lựa loại bao tay để làm việc với sản phẩm này là thích hợpnhất và nên nhớ các điều kiện cụ thể khi sử dụng, như đã có gồm theo trong bảnthẩm lượng rủi ro của người dùng.
Mắt: Sử dụng kính mắtan toàn thiết kế để bảo vệ tránh văng chất lỏng.
9.Thuộctính lý hóa:
Tình trạng vậtlý: Chất lỏng
Mùi: Đặc tính
Màu: Phong phú
Điểm cháy: Cốc đậy kín 360C ( 96,80F)
Tính dẻo: >7x10-6m2/s (ISO 3219,400C)
Mật độ: 1,27 g/cm3
Tính hòa tan:Không hòa tan trong các vật liệu sau đây .Nước lạnh và nước nóng.
10.Tínhổn định và độ phản ứng:
Ổn định nếu lưutrữ và xử lý theo đề nghị (xem phần 7).
Sản phẩm phân rãcó mối nguy: Carbon monoxit, carbon dioxit, khói, khói và các oxit ni-tơ.
Tránh xa ra cácchất sau đây để phòng ngừa phản ứng tỏa nhiệt mạnh: Chất oxy hóa, kiềm mạnh,axit mạnh.
11.Thôngtin về độc tính:
Không có sẵn dữliệu về chế phẩm này. Sản phẩm này được đánh giá theo phương pháp quy ước củaHướng Dẫn về Sản Phẩm Nguy Hại 1999/45/EC và được phân loại theo mối nguy độctính. Xem phần 2 và 15 để biết thêm chi tiết.
Tiếp xúc với nồngđộ hơi dung môi vượt quá Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp có thể gây ra hậu quả cóhại cho sức khỏe như dị ứng màng nhầy và hệ hô hấp cũng như hậu quả xấu cho thận,gan và hệ thần kinh trung ương. Dung môi có thể gây một số trong các hậu quảtrên khi thẩm thấu qua da. Triệu chứng và dấu hiệu bao gồm đau đầu, chóng mặt,mệt mỏi, yếu cơ thể, buồn ngủ và, trong trường hợp nặng, bất tỉnh. Tiếp xúc nhiềulần hay lâu dài với sản phẩm này có thể làm mỡ tự nhiên của da bị mất đi, hậuquả là bệnh viêm da tiếp xúc không dị ứng và sự hấp thụ qua da. Nếu văng vào mắt,chất lỏng có thể gây khó chịu và tổn hại không có thể chữa.
Chứa Hexanoicacid, 2-ethyl, Cobalt salt, 2-Butanone oxime. Có thể sản sinh dị ứng.
12.Thôngtin sinh thái
Không có sẵn dữliệu về chế phẩm này.
Không cho chảyvào cống rãnh, ao hồ, hoặc kênh rạch.
Chế phẩm này đãđược đánh giá theo phương pháp thông lệ ghi ở Chỉ Thị Pha Chế Chất Nguy Hiểm1999/45/EC và được phân loại tương ứng theo độc tính sinh thái. Xem phần 3 và15 để biết thêm chi tiết.
Chất độc môi sinh trong nước:
Tên sản phẩm/ thành phần | Thử nghiệm | Kết quả | Loài | Sự phơi nhiễm |
Naptha(Petroleum) Hidrodesulfurized heavy
Solvent napththa ( Petroleum) Light arom. | - | Cấp tính EC50<10 mg/L | Daphnia | 48 giờ |
- | Cấp tính IC50<10 mg/L | Tảo | 72 giờ | |
- | Cấp tính EC50<10 mg/L | Cá | 96 giờ | |
- | Cấp tính EC50<10 mg/L | Daphnia | 48 giờ | |
- | Cấp tính IC50<10 mg/L | Tảo | 72 giờ | |
- | Cấp tính LC50<10 mg/L | Cá | 96 giờ |
Thôngtin sinh thái:
Tính vi khuẩn làm thối rữa
Tên sản phẩm/ thành phần | Chu kỳ bán phân rã dưới nước | Quang phân | Tính vi khuẩn làm thối rữa
|
Naptha ( Petroleum) Hidrodesulfurized heavy
Solvent napththa ( Petroleum) Light arom. |
-
|
-
| Không dễ |
-
|
-
| Không dễ |
13.Cânnhắc khi thải bỏ:
Không cho chảyvào cống rãnh, ao hồ hoặc kênh rạch. Chất và/hay bình chứa phải xử lý như chấtthải nguy hại.
Danh mục chất thảichâu Âu (EWC): 0801 11* waste paint and varnish containing organic solvents or other dangeroussubstances. Nếu sản phẩm này pha với các chất thải khác, quy tắc này không cònđược áp dụng. Nếu pha với các chất thải khác, thì phải được chỉ định một quy tắc
thích hợp. Ðể biếtthêm chi tiết, hãy liên lạc với văn phòng quản lý chất thải ở địa phương quý vị.
14.Thôngtin vận chuyển:
Chuyên chở trongnhà xưởng của người sử dụng: Luôn luôn chuyên chở trong những thùng đựngđược đậy kín và những thùng này phải được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo lànhững người chuyên chở sản phẩm biết phải làm gì trong trường hợp bị tai nạn hoặcbị đổ.
Quy định vậnchuyển quốc tế :
Tên thích hợpkhi vận chuyển bằng tàu thuyền: Sơn.
Chất gây ô nhiễmbiển: Naphtha(petroleum), hydrodesulfurized heavy
UN Số: 1263
Phân loại: 3
Nhóm đóng gói: III
Nhãn hiệu : DURGO
Thông tin phụ
Chất gây ô nhiễmbiển : Naphtha(petroleum), hydrodesulfurized heavy
Đánh dấu : Những hiểm hoạmôi trường hoặc nguy cơ ô nhiễm vùng biển chỉ được áp dụng cho những đóng góichứa nhiều hơn 5L chất lỏng hoặc 5kg chất rắn.
Thông tin phụ:
ADR (Empty) RID: Tunnelrestriction code : (D/E)
Số xác định mốinguy: 30
Điều khoản đặcbiệt: 640E
IMDG : Danh mục cấp cứu(EmS) : F-E, S-E
Chất gây ô nhiễmbiển: Vâng.
Vận chuyển theocác quy định của ADR/RID, IMDG/IMO và ICAO/IATA và các quy định của quốc gia ViệtNam.
15.Thôngtin quy định:
Quy định của EU
Sản phẩm này được xếp loại và dánnhãn hiệu hàng cung cấp đúng theo Hướng Dẫn 1999/45/EC như sau:
(Các) ký hiệu cảnhbáo nguy hiểm: Nguyhiểm cho môi trường.
Cụm từ nguy cơ:
R10- Dễ cháy.
R67- Hơi dungmôi có thể gây ra buồn ngủ và chóng mặt.
R51/53- Độc chosinh vật dưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâu dài trong môi trường nước.
Cụm từ an toàn:
S23- Đừng hít phảihơi hoặc hơi khí khi phun ra.
S51- Chỉ sử dụngở khu vực thông thoáng.
Quy định quốcgia: Dùng trong công nghiệp : Thông tin ở trong bản tài liệu về antoàn này không phải để chỉ định sự thẩm lượng riêng của người sử dụng về các rủiro tại nơi làm việc, như đã do luật pháp về sức khỏe và an toàn quy định. Cácđiều khoản của những quy tắc quốc gia về sức khỏe và an toàn ở nơi làm việc làmáp dụng cho việc sử dụng sản phẩm này ở địa phương.
Phân loại chất độc(TCVN 3164-79): 4
Các câu cảnh báophụ : Chứahexanoic acid, 2-ethyl-, cobalt salt, 2-butanone oxime. Có thể sản sinh dị ứng.
16.Thông tin khác:
Phân loại CEPE :1
Các cụm từ R- đầyđủ đề cập đếntrong phần 2 và 3
: R10- Dễ cháy.
R40- Bằng chứnghạn chế về hậu quả gây ung thư.
R20- Có hại khihít phải.
R21- Có hại khitiếp xúc với da.
R65- Có hại: cóthể gây tổn hại phổi nếu nuốt phải.
R41- Nguy cơ gâytổn hại nghiêm trọng cho mắt.
R37- Dị ứng chohệ hô hấp.
R38- Dị ứng choda.
R43- Có thể gâyra nhạy cảm khi tiếp xúc với da.
R66- Phơi nhiễmnhiều lần có thể gây ra khô hay nứt da.
R67- Hơi dungmôi có thể gây ra buồn ngủ và chóng mặt.
R51/53- Độc chosinh vật dưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâu dài trong môi trường nước.
Tham chiếubảng phân loại đầy đủ ở phần 2 và 3:
Gây ung thư loại3 - Gây ung thư loại 3
Xn - Có hại
Xi - Gây dị ứng
N - Nguy hiểmcho môi trường
Thông tin trên BảngThông Tin An Toàn được yêu cầu theo Chỉ Thị EU 91/115/EEC và các chỉnh sửa.
Ngày phát hành:01.01.2015
Phiên bản : 1.
Thông tin trongbảng Thông Tin An Toàn dựa trên kiến thức hiện nay của chúng tôi và luật lệ hiệnhành. Sản phẩm này không được phép sử dụng cho những mục đích khác ngoài mục đíchđã nêu ở phần 1, ngoại trừ trường hợp trước đó có nhận đuợc các hướng dẫn xử lýbằng văn bản. Người sử dụng luôn có trách nhiệm phải thực hiện các thủ tục cầnthiết để đáp ứng các yêu cầu của quy định và luật lệ địa phương. Thông tintrong bảng Thông Tin An Toàn chỉ được hiểu là sự diễn giải các yêu cầu an toàncho sản phẩm của chúng tôi. Thông tin này không nên được xem như là sự bảo đảmvề các đặc tính của sản phẩm.
Ngày phát hành : 01.01.2015. Trang:6/6